Đọc nhanh: 加强葡萄酒 (gia cường bồ đào tửu). Ý nghĩa là: vang cường hóa.
Ý nghĩa của 加强葡萄酒 khi là Danh từ
✪ vang cường hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加强葡萄酒
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 葡萄糖 属于 单 糖类
- Glucozơ thuộc loại đường đơn.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 我们 一边 吃 葡萄 一边 聊天
- Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.
- 请 约 三斤 葡萄
- Cân cho tôi 1,5kg nho nhé.
- 我 想要 一杯 葡萄酒
- Tôi muốn một ly rượu vang.
- 波尔多 葡萄酒 真太 好喝 了
- Bordeaux quá ngon.
- 在 他 的 酒类 收藏 中有 一些 名贵 的 陈年 葡萄酒
- Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
- 我 买 了 一瓶 葡萄酒
- Tôi đã mua một chai rượu vang.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 这种 葡萄酒 批发 每箱 50 美元
- Rượu này được bán buôn với giá 50 đô la mỗi thùng.
- 我用 葡萄干 酿酒 所以 我 毋需 久等
- Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.
- 他 拒绝 喝 黑 比诺 葡萄酒
- Anh ấy từ chối uống pinot noir
- 这种 葡萄酒 很 好喝
- Loại rượu vang này rất ngon.
- 我们 所说 的 琥珀 酒 是 颜色 近似 琥珀色 的 葡萄酒
- Những gì chúng ta gọi là rượu hổ phách là loại rượu có màu gần như màu hổ phách.
- 这种 葡萄酒 是 用山 葡萄 酿成 的
- Rượu nho này được làm từ nho núi.
- 我们 想 再 来 一瓶 葡萄酒
- Chúng tôi muốn thêm một chai rượu vang nữa.
- 这 葡萄酒 算是 物美价廉
- Rượu vang này vừa ngon vừa rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加强葡萄酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加强葡萄酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
强›
萄›
葡›
酒›