葡萄酒醒酒器 pútáojiǔ xǐngjiǔ qì

Từ hán việt: 【bồ đào tửu tỉnh tửu khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "葡萄酒醒酒器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồ đào tửu tỉnh tửu khí). Ý nghĩa là: dụng cụ sục khí;trộn khí cho rượu vang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 葡萄酒醒酒器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 葡萄酒醒酒器 khi là Danh từ

dụng cụ sục khí;trộn khí cho rượu vang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡萄酒醒酒器

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • - bái 葡萄 pútao 汽酒 qìjiǔ shì 廉价 liánjià de 香槟 xiāngbīn

    - Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.

  • - 避免 bìmiǎn 宿醉 sùzuì 最好 zuìhǎo de 方法 fāngfǎ 就是 jiùshì 醉酒 zuìjiǔ xǐng

    - Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.

  • - 酒醉 jiǔzuì 终于 zhōngyú xǐng le

    - Anh ấy say rượu cuối cùng đã tỉnh lại.

  • - 想要 xiǎngyào 一杯 yībēi 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Tôi muốn một ly rượu vang.

  • - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

  • - 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 真太 zhēntài 好喝 hǎohē le

    - Bordeaux quá ngon.

  • - 这尊 zhèzūn 酒器 jiǔqì zhēn 好看 hǎokàn

    - Cái chung rượu này thật đẹp.

  • - zài de 酒类 jiǔlèi 收藏 shōucáng 中有 zhōngyǒu 一些 yīxiē 名贵 míngguì de 陈年 chénnián 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.

  • - mǎi le 一瓶 yīpíng 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Tôi đã mua một chai rượu vang.

  • - 这个 zhègè 价格 jiàgé zhè 葡萄酒 pútaojiǔ 算是 suànshì 物美价廉 wùměijiàlián le

    - Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!

  • - 这种 zhèzhǒng 葡萄酒 pútaojiǔ 批发 pīfā 每箱 měixiāng 50 美元 měiyuán

    - Rượu này được bán buôn với giá 50 đô la mỗi thùng.

  • - 我用 wǒyòng 葡萄干 pútáogān 酿酒 niàngjiǔ 所以 suǒyǐ 毋需 wúxū 久等 jiǔděng

    - Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.

  • - 拒绝 jùjué hēi 比诺 bǐnuò 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Anh ấy từ chối uống pinot noir

  • - 这种 zhèzhǒng 葡萄酒 pútaojiǔ hěn 好喝 hǎohē

    - Loại rượu vang này rất ngon.

  • - 我们 wǒmen 所说 suǒshuō de 琥珀 hǔpò jiǔ shì 颜色 yánsè 近似 jìnsì 琥珀色 hǔpòsè de 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Những gì chúng ta gọi là rượu hổ phách là loại rượu có màu gần như màu hổ phách.

  • - 这种 zhèzhǒng 葡萄酒 pútaojiǔ shì 用山 yòngshān 葡萄 pútao 酿成 niàngchéng de

    - Rượu nho này được làm từ nho núi.

  • - 我们 wǒmen xiǎng zài lái 一瓶 yīpíng 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Chúng tôi muốn thêm một chai rượu vang nữa.

  • - zhè 葡萄酒 pútaojiǔ 算是 suànshì 物美价廉 wùměijiàlián

    - Rượu vang này vừa ngon vừa rẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 葡萄酒醒酒器

Hình ảnh minh họa cho từ 葡萄酒醒酒器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葡萄酒醒酒器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPOU (廿心人山)
    • Bảng mã:U+8404
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pú
    • Âm hán việt: Bồ
    • Nét bút:一丨丨ノフ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPIB (廿心戈月)
    • Bảng mã:U+8461
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao