Đọc nhanh: 力学 (lực học). Ý nghĩa là: cơ học, nỗ lực học tập; lực học. Ví dụ : - 力学不倦。 nỗ lực học tập không mệt mỏi; miệt mài học tập.
✪ cơ học
研究物体机械运动规律及其应用的学科
Ý nghĩa của 力学 khi là Từ điển
✪ nỗ lực học tập; lực học
努力学习
- 力学不倦
- nỗ lực học tập không mệt mỏi; miệt mài học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力学
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 俺班 学习 很 努力
- Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.
- 学 听力 课
- Học môn thính lực
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 这班 学生 很 努力
- Nhóm học sinh này rất chăm chỉ.
- 她 为 着 奖学金 努力
- Cô ấy cố gắng vì học bổng.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 她 努力 帮助 同学 学 英语
- Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.
- 她 在 学习 方面 也 很 努力 , 她 真是 我们 学习 的 好榜样
- Cô ấy cũng rất chăm chỉ trong học tập và cô ấy thực sự là một tấm gương tốt để chúng em học hỏi.
- 只要 肯 努力 , 保管 你 能 学会
- chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 我 致力于 学习 中文
- Tôi chuyên tâm học tiếng Trung.
- 学生 努力 夺魁 首
- Học sinh nỗ lực đạt quán quân.
- 我 发誓 要 努力学习
- Tôi xin thề sẽ học hành chăm chỉ.
- 他 致力于 科学研究
- Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.
- 看看 量子 色 动力学 的 贝塔 函数
- Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
学›