力学 lìxué

Từ hán việt: 【lực học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "力学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lực học). Ý nghĩa là: cơ học, nỗ lực học tập; lực học. Ví dụ : - 。 nỗ lực học tập không mệt mỏi; miệt mài học tập.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 力学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

cơ học

研究物体机械运动规律及其应用的学科

Ý nghĩa của 力学 khi là Từ điển

nỗ lực học tập; lực học

努力学习

Ví dụ:
  • - 力学不倦 lìxuébùjuàn

    - nỗ lực học tập không mệt mỏi; miệt mài học tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力学

  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng quàn 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • - 学校 xuéxiào 努力 nǔlì péi 创新 chuàngxīn 人才 réncái

    - Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.

  • - 俺班 ǎnbān 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.

  • - xué 听力 tīnglì

    - Học môn thính lực

  • - 学生 xuésheng men 面临 miànlín 学业 xuéyè 压力 yālì

    - Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.

  • - de 见闻 jiànwén 有限 yǒuxiàn dàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.

  • - 这班 zhèbān 学生 xuésheng hěn 努力 nǔlì

    - Nhóm học sinh này rất chăm chỉ.

  • - wèi zhe 奖学金 jiǎngxuéjīn 努力 nǔlì

    - Cô ấy cố gắng vì học bổng.

  • - ràng 学生 xuésheng 参加 cānjiā 一些 yīxiē 力所能及 lìsuǒnéngjí de 劳动 láodòng

    - Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng

  • - 努力 nǔlì 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué xué 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.

  • - zài 学习 xuéxí 方面 fāngmiàn hěn 努力 nǔlì 真是 zhēnshi 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy cũng rất chăm chỉ trong học tập và cô ấy thực sự là một tấm gương tốt để chúng em học hỏi.

  • - 只要 zhǐyào kěn 努力 nǔlì 保管 bǎoguǎn néng 学会 xuéhuì

    - chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được

  • - 力荐 lìjiàn yǒu 真才实学 zhēncáishíxué de rén 担任 dānrèn 此职 cǐzhí

    - hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm

  • - 高中毕业 gāozhōngbìyè huò 具有 jùyǒu 同等学力 tóngděngxuélì zhě dōu 可以 kěyǐ 报考 bàokǎo

    - những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương

  • - 致力于 zhìlìyú 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Tôi chuyên tâm học tiếng Trung.

  • - 学生 xuésheng 努力 nǔlì 夺魁 duókuí shǒu

    - Học sinh nỗ lực đạt quán quân.

  • - 发誓 fāshì yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi xin thề sẽ học hành chăm chỉ.

  • - 致力于 zhìlìyú 科学研究 kēxuéyánjiū

    - Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.

  • - 看看 kànkàn 量子 liàngzǐ 动力学 dònglìxué de 贝塔 bèitǎ 函数 hánshù

    - Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 力学

Hình ảnh minh họa cho từ 力学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao