Đọc nhanh: 前贤 (tiền hiền). Ý nghĩa là: các bậc tiền bối; bậc hiền triết. Ví dụ : - 师承前贤。 kế thừa bậc hiền sĩ.. - 踵武前贤 nối gót những bậc tài giỏi thời trước.. - 步武前贤 noi theo đấng hiền tài xưa
Ý nghĩa của 前贤 khi là Danh từ
✪ các bậc tiền bối; bậc hiền triết
有才德的前辈
- 师承 前贤
- kế thừa bậc hiền sĩ.
- 踵武前贤
- nối gót những bậc tài giỏi thời trước.
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前贤
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 我 奶奶 以前 也 是 个 小姐
- Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 踵武前贤
- nối gót những bậc tài giỏi thời trước.
- 师承 前贤
- kế thừa bậc hiền sĩ.
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前贤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前贤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
贤›