前灯 qián dēng

Từ hán việt: 【tiền đăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前灯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền đăng). Ý nghĩa là: Đèn trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前灯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前灯 khi là Danh từ

Đèn trước

前灯

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前灯

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 菲薄 fěibó 前人 qiánrén

    - khinh thường tiền nhân

  • - 奶奶 nǎinai zài dēng 下纳 xiànà 鞋底 xiédǐ

    - Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.

  • - 奶奶 nǎinai qián 几天 jǐtiān lǎo le

    - Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.

  • - 奶奶 nǎinai 以前 yǐqián shì 小姐 xiǎojie

    - Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 矜持 jīnchí

    - Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - 门前 ménqián 吊着 diàozhe 两盏 liǎngzhǎn 红灯 hóngdēng

    - Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.

  • - qǐng zài 红绿灯 hónglǜdēng qián 停车 tíngchē

    - Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.

  • - jìn 洗手间 xǐshǒujiān 之前 zhīqián qǐng xiān 开灯 kāidēng

    - Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.

  • - 司机 sījī zài 红绿灯 hónglǜdēng qián chē 停住 tíngzhù

    - bác tài dừng xe trước đèn giao thông.

  • - 沿路 yánlù 前行 qiánxíng 直至 zhízhì yǒu 交通灯 jiāotōngdēng chù

    - Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.

  • - 汽车 qìchē de 前灯 qiándēng huài le

    - Đèn trước của ô tô hỏng rồi.

  • - chèn 熄灯 xīdēng qián 赶忙 gǎnmáng 日记 rìjì xiě wán

    - tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zài 红灯 hóngdēng qián 停下来 tíngxiàlai

    - Chúng ta nên dừng trước đèn đỏ.

  • - 比赛 bǐsài qián 大家 dàjiā dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前灯

Hình ảnh minh họa cho từ 前灯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao