Đọc nhanh: 架起 (giá khởi). Ý nghĩa là: thiết lập, chống đỡ.
Ý nghĩa của 架起 khi là Động từ
✪ thiết lập
✪ chống đỡ
抵抗住压力使东西不倒塌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架起
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 这里 架起 了 一座 桥
- Ở đây dựng lên một cây cầu.
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 就是 因为 这么 小小的 原因 让 他们 吵起 架来
- Chỉ vì nguyên nhân bé tí thế này mà khiến họ cãi nhau.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 架起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 架起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›
起›