刺果番荔枝 cì guǒ fān lìzhī

Từ hán việt: 【thứ quả phiên lệ chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刺果番荔枝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ quả phiên lệ chi). Ý nghĩa là: Mãng cầu xiêm.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刺果番荔枝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刺果番荔枝 khi là Danh từ

Mãng cầu xiêm

刺果番荔枝(学名:Annona muricata Linn. ),为毛茛目、番荔枝科 、番荔枝属的一种常绿乔木。高达8米;树皮粗糙。叶纸质,倒卵状长圆形至椭圆形,叶面翠绿色而有光泽,叶背浅绿色,两面无毛。花蕾卵圆形;花淡黄色;萼片卵状椭圆形,宿存;外轮花瓣厚,阔三角形;雄蕊花丝肉质,药隔膨大;心皮被白色绢质柔毛。果卵圆状,深绿色,果肉微酸多汁,白色;种子多颗,肾形,棕黄色。花期4-7月,果期7月至翌年3月。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺果番荔枝

  • - 弟弟 dìdì hěn ài chī 番荔枝 fānlìzhī

    - Em trai tôi rất thích ăn na.

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 猴子 hóuzi zhe 树枝 shùzhī 儿采 ércǎi 果子吃 guǒzichī

    - Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.

  • - 那里 nàlǐ 出产 chūchǎn 香蕉 xiāngjiāo 荔枝 lìzhī

    - Nơi ấy trồng chuối và vải.

  • - 果枝 guǒzhī ruǐ 垂挂 chuíguà mǎn 果实 guǒshí

    - Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.

  • - 女儿 nǚér 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan chī máo 荔枝 lìzhī

    - Con gái tôi cực kì thích ăn quả chôm chôm.

  • - 嫩果 nènguǒ guà zài 树枝 shùzhī tóu

    - Quả non treo trên cành cây.

  • - 鲜红 xiānhóng de 荔枝 lìzhī zài 阳光 yángguāng xià 闪耀 shǎnyào

    - Vải đỏ tươi óng ánh dưới ánh mặt trời.

  • - 日本 rìběn 正式 zhèngshì xiàng 越南 yuènán 荔枝 lìzhī 敞开大门 chǎngkāidàmén

    - Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam

  • - 荔枝 lìzhī 很甜 hěntián

    - Vải rất ngọt.

  • - 荔枝 lìzhī hěn 好吃 hǎochī

    - Quả vải rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 荔枝 lìzhī

    - Tôi thích vải.

  • - 荔枝果 lìzhīguǒ ròu hěn hòu

    - trái vải dày cơm.

  • - chī guò 番荔枝 fānlìzhī ma

    - Bạn đã từng ăn quả na chưa?

  • - 番荔枝 fānlìzhī de 价格 jiàgé 便宜 piányí

    - Giá quả na không rẻ.

  • - mǎi le 两个 liǎnggè fān 荔枝 lìzhī

    - Tôi đã mua hai quả na.

  • - 番荔枝 fānlìzhī de 不能 bùnéng chī

    - Hạt na không thể ăn.

  • - 今年 jīnnián de 荔枝 lìzhī hěn 喷儿 pēnér

    - Vải thiều năm nay rất được mùa.

  • - 他种 tāzhǒng le 很多 hěnduō fān 荔枝 lìzhī

    - Anh ấy trồng rất nhiều cây na.

  • - 荔枝 lìzhī shì zuì ài de 水果 shuǐguǒ 之一 zhīyī

    - Vải là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刺果番荔枝

Hình ảnh minh họa cho từ 刺果番荔枝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺果番荔枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJE (木十水)
    • Bảng mã:U+679D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điền 田 (+7 nét)
    • Pinyin: Bō , Fān , Fán , Pān , Pán , Pí , Pó
    • Âm hán việt: Ba , , Phan , Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HDW (竹木田)
    • Bảng mã:U+756A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:一丨丨フノフノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKSS (廿大尸尸)
    • Bảng mã:U+8354
    • Tần suất sử dụng:Trung bình