Đọc nhanh: 制桶用木板 (chế dũng dụng mộc bản). Ý nghĩa là: mảnh gỗ cong; để đóng thuyền; thùng rượu.
Ý nghĩa của 制桶用木板 khi là Danh từ
✪ mảnh gỗ cong; để đóng thuyền; thùng rượu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制桶用木板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 这些 木板 结结实实 的
- Những tấm gỗ này rất chắc chắn.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 楷木 非常 坚固耐用
- Gỗ hoàng liên rất bền chắc.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 案是 用 长板 做 的
- Bàn được làm từ tấm ván dài.
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 用 铁环 箍 木桶
- dùng vòng sắt siết chặt thùng gỗ
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制桶用木板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制桶用木板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
木›
板›
桶›
用›