Đọc nhanh: 别称 (biệt xưng). Ý nghĩa là: biệt danh; biệt xưng; tên gọi khác; biệt hiệu. Ví dụ : - 湘是湖南的别称。 Tương là tên gọi khác của tỉnh Hồ Nam.
Ý nghĩa của 别称 khi là Danh từ
✪ biệt danh; biệt xưng; tên gọi khác; biệt hiệu
正式名称以外的名称,如湘是湖南的别称,鄂是湖北的别称
- 湘 是 湖南 的 别称
- Tương là tên gọi khác của tỉnh Hồ Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别称
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 甬是 宁波 的 别称
- Dũng là tên gọi khác của thành phố Ninh Ba.
- 湘 是 湖南 的 别称
- Tương là tên gọi khác của tỉnh Hồ Nam.
- 奖品 , 奖状 称赞 的 某事 , 特别 是 官方 的 奖品 或 奖状
- Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.
- 太夫人 ( 尊称 别人 的 母亲 )
- thái phu nhân (mẹ của người khác)
- 她 常常 称赞 别人 的 优点
- Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.
- 重庆 历来 有 山城 雾都 桥 都 的 别称
- Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
称›