Đọc nhanh: 别业 (biệt nghiệp). Ý nghĩa là: biệt thự; vi-la.
Ý nghĩa của 别业 khi là Danh từ
✪ biệt thự; vi-la
别墅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别业
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 别 调皮 , 好好 写 作业
- Đừng nghịch ngợm nữa, nghiêm túc làm bài tập đi.
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
- 你 能 不能 别口业 好 吗 ?
- Bạn đừng khẩu nghiệp nữa có được không?
- 别扰 她 , 让 她 好好 做作业
- Đừng quấy nhiễu nó, để nó tập trung làm bài tập.
- 别谈 什么 政治 呀 小型企业 贷款
- Không phải về chính trị hoặc các khoản vay kinh doanh nhỏ
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
别›