Đọc nhanh: 利害关系方 (lợi hại quan hệ phương). Ý nghĩa là: buổi tiệc thú vị.
Ý nghĩa của 利害关系方 khi là Danh từ
✪ buổi tiệc thú vị
interested party
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利害关系方
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 利害攸关
- có quan hệ tới sự lợi hại.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 合作 可以 促进 双方 关系
- Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.
- 双方 关系 一直 很 好
- Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.
- 双方 的 合作 关系 巩固
- Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利害关系方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利害关系方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
利›
害›
方›
系›