利人 lì rén

Từ hán việt: 【lợi nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "利人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lợi nhân). Ý nghĩa là: lợi nhân. Ví dụ : - 。 Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân

Xem ý nghĩa và ví dụ của 利人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 利人 khi là Động từ

lợi nhân

Ví dụ:
  • - 发展 fāzhǎn 生产 shēngchǎn 福利 fúlì 人民 rénmín

    - Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利人

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 米奇 mǐqí ěr shì 势利小人 shìlixiǎorén

    - Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - 哈利 hālì 莎莉 shālì shì 恋人 liànrén

    - Harry và Sally là người yêu của nhau!

  • - 斯坦利 sītǎnlì shì 好人 hǎorén

    - Stanley là một người tốt.

  • - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • - 这是 zhèshì 摩西 móxī 对利 duìlì wèi rén de 教导 jiàodǎo

    - Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.

  • - 建筑工人 jiànzhùgōngrén 亨利 hēnglì · · 布莱斯 bùláisī

    - Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce

  • - 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 案子 ànzi de 受害人 shòuhàirén ne

    - Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?

  • - pēi 不能 bùnéng gàn 那种 nàzhǒng 损人利已 sǔnrénlìyǐ de shì

    - Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.

  • - 坐收 zuòshōu 渔人之利 yúrénzhīlì

    - ngồi không hưởng lợi

  • - 利用 lìyòng rén mài 找到 zhǎodào le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.

  • - zhè rén 性格 xìnggé 干脆 gāncuì 爽利 shuǎnglì

    - Người này có tính cách thẳng thắn.

  • - 名利 mínglì shì 坑人 kēngrén de 陷阱 xiànjǐng

    - Danh lợi là cạm bẫy hại người.

  • - 天时 tiānshí 不如 bùrú 地利 dìlì 地利 dìlì 不如 bùrú rén

    - thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.

  • - de 口语 kǒuyǔ 流利 liúlì 像是 xiàngshì 本地人 běndìrén

    - Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.

  • - 毫不 háobù 利已 lìyǐ 专门利人 zhuānménlìrén

    - Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 利人

Hình ảnh minh họa cho từ 利人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao