Đọc nhanh: 利人 (lợi nhân). Ý nghĩa là: lợi nhân. Ví dụ : - 发展生产,福利人民。 Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân
Ý nghĩa của 利人 khi là Động từ
✪ lợi nhân
- 发展 生产 , 福利 人民
- Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利人
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 哈利 和 莎莉 是 恋人
- Harry và Sally là người yêu của nhau!
- 斯坦利 是 个 好人
- Stanley là một người tốt.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 这是 摩西 对利 未 人 的 教导
- Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
利›