初期 chūqī

Từ hán việt: 【sơ kỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "初期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ kỳ). Ý nghĩa là: giai đoạn đầu; thời kỳ đầu; thuở đầu. Ví dụ : - 。 thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 初期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 初期 khi là Danh từ

giai đoạn đầu; thời kỳ đầu; thuở đầu

开始的一段时期

Ví dụ:
  • - 抗战 kàngzhàn 初期 chūqī

    - thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初期

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - 詹姆斯 zhānmǔsī 一世 yīshì 时期 shíqī de 悲剧 bēijù 马尔菲 mǎěrfēi 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 星期六 xīngqīliù 休息 xiūxī a

    - Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - Không hẹn mà gặp.

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - không hẹn mà gặp

  • - 好运 hǎoyùn 总是 zǒngshì 不期而至 bùqīérzhì

    - May mắn luôn đến bất ngờ.

  • - 抗战 kàngzhàn 初期 chūqī

    - thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.

  • - 他们 tāmen dǐng le 创业 chuàngyè de 初期 chūqī

    - Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.

  • - shì zài 痴呆症 chīdāizhèng 初期 chūqī

    - Rằng cô ấy mắc chứng mất trí nhớ sớm.

  • - 初期 chūqī 白话文 báihuàwén 搀用 chānyòng 文言 wényán 成分 chéngfèn de 比较 bǐjiào duō

    - văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.

  • - 肺结核 fèijiéhé de 初期 chūqī 病症 bìngzhèng hěn 显著 xiǎnzhù 病人 bìngrén 常常 chángcháng 自觉 zìjué

    - thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.

  • - 初始 chūshǐ 期限 qīxiàn 不得 bùdé 超过 chāoguò 一年 yīnián

    - thời hạn ban đầu không quá một năm.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī hěn 艰难 jiānnán

    - Bước đầu khởi nghiệp thật khó khăn.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī de 困难 kùnnán shì 学费 xuéfèi

    - Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī shì zuì 艰难 jiānnán de 开始 kāishǐ

    - Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī 经常 jīngcháng 碰壁 pèngbì

    - Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.

  • - 他们 tāmen 宣布 xuānbù 拍卖 pāimài de 日期 rìqī

    - Họ thông báo ngày bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 初期

Hình ảnh minh họa cho từ 初期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao