Đọc nhanh: 创牌子 (sáng bài tử). Ý nghĩa là: tạo danh tiếng.
Ý nghĩa của 创牌子 khi là Động từ
✪ tạo danh tiếng
通过提高服务质量和研创名优产品,使企、事业知名度增加
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创牌子
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 白地 黑子 的 木牌
- Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 你 用 过 这个 牌子 的 面膜 吗 ?
- Bạn đã từng sử dụng loại mặt nạ này chưa?
- 他 的 名牌 放在 桌子 上
- Bảng tên của anh ấy để trên bàn.
- 桌子 上放 着 经理 的 名牌
- Bảng tên của người giám đốc ở trên bàn.
- 这种 酒 牌子 很 老
- Thương hiệu rượu này cổ lắm rồi.
- 挂牌 子
- Treo bảng hiệu.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 做 牌子
- Làm bảng hiệu.
- 他 首创 了 这个 品牌
- Anh ấy đã sáng lập nên thương hiệu này.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 这辆 车 的 牌子 很 有名
- Thương hiệu của chiếc xe này rất nổi tiếng.
- 汽车 型号 , 汽车 牌子 制成品 的 型号 或 牌子 , 尤指 汽车
- Loại xe hơi, loại hoặc nhãn hiệu của sản phẩm xe hơi, đặc biệt là xe hơi.
- 门口 立着 一个 牌子
- Ở của dựng một cái tấm biển.
- 雷军 创造 的 牌子 是 小米
- Thương hiệu do Lôi Quân tạo ra là Xiaomi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创牌子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创牌子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
子›
牌›