Đọc nhanh: 创见性 (sáng kiến tính). Ý nghĩa là: ban đầu (ý tưởng, khám phá, v.v.).
Ý nghĩa của 创见性 khi là Danh từ
✪ ban đầu (ý tưởng, khám phá, v.v.)
original (idea, discovery etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创见性
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 他 创造 了 历史性 的 成就
- Anh ấy đã tạo ra thành tựu lịch sử.
- 她 有 创造性 的 思维
- Cô ấy có tư duy sáng tạo.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 她 在 运用 隐喻 方面 有 独创性
- Cô ấy có sự sáng tạo trong việc sử dụng ẩn dụ.
- 公司 创造 了 历史性 记录
- Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 但 这个 故事 的 原创性 很 高
- Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 我 赞赏 你 的 创意
- Tôi tán thưởng ý tưởng sáng tạo của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创见性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创见性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
性›
见›