Đọc nhanh: 刚过的 (cương quá đích). Ý nghĩa là: hôi hổi.
Ý nghĩa của 刚过的 khi là Từ điển
✪ hôi hổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚过的
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 他 的 成绩 塞过 我
- Thành tích của anh ấy vượt qua tôi.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 这次 的 成绩 高过 上次
- Kết quả lần này cao hơn lần trước.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 刚 过门 的 新媳妇
- dâu mới cưới về nhà chồng.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 我 是 刚好 路过 的 并 不是故意 来 找 你
- Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
- 她 自觉 刚才 说 的话 过分 了
- Cô ấy cảm thấy những lời mình vừa nói có hơi quá đáng.
- 你 的 吻 刚刚 打过 洞 吗 ?
- Bạn vừa xỏ khuyên môi à?
- 刚 下过 大雨 , 地里 水汪汪 的
- trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚过的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚过的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
的›
过›