Đọc nhanh: 分节歌 (phân tiết ca). Ý nghĩa là: liên khúc; nhạc liên khúc.
Ý nghĩa của 分节歌 khi là Danh từ
✪ liên khúc; nhạc liên khúc
指用几段歌词配同一曲调的歌曲各段歌词在字数、韵律方面大致相同民歌和群众歌曲中常见,如《兰花花》、《三大纪律八项注意》等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分节歌
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 这 首歌 的 节奏 很快
- Nhịp điệu của bài hát này rất nhanh.
- 这 首歌曲 的 节奏 明快
- Bài hát này có tiết tấu nhanh
- 我 喜欢 节奏 舒缓 的 歌曲
- Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 变节分子
- kẻ phản bội
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
- 符节 的 设计 十分 精美
- Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.
- 我 删节 了 部分 内容
- Tôi đã cắt giảm một phần nội dung.
- 这 首歌 的 商音 部分 很 悠扬
- Phần âm thương của bài hát này rất du dương.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 节日 气氛 十分 浓厚
- Không khí ngày lễ rất nồng đượm.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 我们 的 身体 通过 分泌 汗液 来 调节 体温
- cơ thể chúng ta điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bằng cách tiết ra mồ hôi.
- 歌姬 的 舞姿 也 十分 优美
- Điệu múa của kỹ nữ cũng rất đẹp.
- 我家 现在 每 分钱 都 要 节省 着 花
- Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分节歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分节歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
歌›
节›