分身乏术 fēnshēn fáshù

Từ hán việt: 【phân thân phạp thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分身乏术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân thân phạp thuật). Ý nghĩa là: không thể tham gia vào những thứ khác cùng một lúc, để được tận tai của một người trong công việc (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分身乏术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分身乏术 khi là Thành ngữ

không thể tham gia vào những thứ khác cùng một lúc

to be unable to attend to other things at the same time

để được tận tai của một người trong công việc (thành ngữ)

to be up to one's ears in work (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分身乏术

  • - 难以 nányǐ 分身 fēnshēn

    - khó mà dành thời gian cho việc khác.

  • - 防身术 fángshēnshù

    - thuật phòng thân; phép phòng thân.

  • - 静脉 jìngmài 分布 fēnbù zài 身体 shēntǐ 各处 gèchù

    - Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.

  • - 首身分离 shǒushēnfènlí

    - Đầu thân tách rời

  • - 身无分文 shēnwúfēnwén

    - không một xu dính túi.

  • - 白术 báizhú néng 调理 tiáolǐ 身体 shēntǐ

    - Bạch truật có thể điều chỉnh cơ thể.

  • - 这布 zhèbù 身分 shēnfèn huài

    - vải này chất lượng không tồi.

  • - 椰汁 yēzhī 有助于 yǒuzhùyú 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 水分 shuǐfèn

    - Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.

  • - 身材苗条 shēncáimiáotiáo 十分 shífēn 迷人 mírén

    - Cô ấy có thân hình thanh mảnh, rất quyến rũ.

  • - 回春 huíchūn 乏术 fáshù

    - hết cách cứu chữa.

  • - zài 科学技术 kēxuéjìshù 日益 rìyì 发达 fādá de 今天 jīntiān 学科分类 xuékēfēnlèi 愈益 yùyì 细密 xìmì le

    - khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.

  • - 雕刻术 diāokèshù 十分 shífēn 精湛 jīngzhàn

    - Nghệ thuật điêu khắc rất tinh xảo.

  • - 原告 yuángào de 身分 shēnfèn 要求 yāoqiú 法庭 fǎtíng 严惩 yánchéng 被告 bèigào

    - anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.

  • - 我们 wǒmen jiāng xiàng 各位 gèwèi 介绍 jièshào 分身 fēnshēn de 设计者 shèjìzhě

    - Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến ​​trúc sư của Myclone.

  • - yǒu 几分 jǐfēn 聪明 cōngming zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy có chút thông minh trong mình.

  • - zuò 我们 wǒmen de 技术 jìshù 分析师 fēnxīshī

    - Bạn sẽ là nhà phân tích kỹ thuật của chúng tôi.

  • - 老虎 lǎohǔ 身躯 shēnqū 十分 shífēn 健壮 jiànzhuàng

    - Hổ thân thể rất khỏe mạnh.

  • - 无法 wúfǎ 分身 fēnshēn

    - không có cách gì mà phân thân được.

  • - 有失 yǒushī 身分 shēnfèn

    - mất danh dự.

  • - 进攻 jìngōng 乏术 fáshù

    - tiến công không có phương pháp

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分身乏术

Hình ảnh minh họa cho từ 分身乏术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分身乏术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạp
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HINO (竹戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa