Đọc nhanh: 分家 (phân gia). Ý nghĩa là: ở riêng; ra ở riêng; một mình, phân chia; tách ra; rời ra. Ví dụ : - 分家单过 sống một mình
Ý nghĩa của 分家 khi là Động từ
✪ ở riêng; ra ở riêng; một mình
原来在一起生活的亲属把共有的家产分了,各自成家过活
- 分家 单过
- sống một mình
✪ phân chia; tách ra; rời ra
泛指一个整体分开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分家
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 这批 人 是 专家 分析 数据
- Họ là chuyên gia phân tích dữ liệu.
- 工作量 应该 大家 摊分
- Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 鞋底 和 鞋帮 分 了 家
- đế giày và mũi giày bị rời ra.
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 这 家族 十分 和睦
- Gia tộc này rất hòa thuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
家›