Đọc nhanh: 刀勤磨则利 (đao cần ma tắc lợi). Ý nghĩa là: dao năng liếc thời sắc.
Ý nghĩa của 刀勤磨则利 khi là Thành ngữ
✪ dao năng liếc thời sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀勤磨则利
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 菜刀 不快 了 , 你 去 磨 一磨
- con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
- 磨刀霍霍
- mài dao xoèn xoẹt
- 铁匠 在 磨 刀刃
- Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 她 仔细 磨 着 刀
- Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 我 看见 他 在 磨刀
- Tôi thấy anh ấy đang mài dao.
- 刀口 锋利
- lưỡi dao sắc bén
- 这口 刀 很 锋利
- Con dao này rất sắc.
- 这 刀刃 很 锋利
- Lưỡi dao này rất sắc.
- 这 把 刀 非常 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 这个 刀子 很 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 这 把 刀 的 口 很 锋利
- Lưỡi của con dao này rất sắc bén.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刀勤磨则利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刀勤磨则利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
则›
利›
勤›
磨›