Đọc nhanh: 买货 (mãi hoá). Ý nghĩa là: buôn bán.
Ý nghĩa của 买货 khi là Động từ
✪ buôn bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买货
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
- 大家 都 在 买 年货
- Mọi người đều đang mua hàng Tết.
- 货币 可以 买 东西
- Tiền có thể mua đồ.
- 我们 使用 货币 购买
- Chúng tôi sử dụng tiền mặt để mua sắm.
- 要 买 瓷砖 的 订货 已登记 下来 了
- Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 我 很少 买 二手货
- Tôi hiếm khi mua đồ cũ.
- 这些 是 假货 , 不能 买
- Những thứ này là hàng giả, không thể mua.
- 他 是 在 旧货 市场 买 的
- Tại một khu chợ trời.
- 我 喜欢 买 黄货 作为 礼物
- Tôi thích mua vàng làm quà.
- 咱们 应该 货比三家 买 最好 的
- Chúng ta nên tham khảo giá rồi mua cái tốt nhất.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
货›