买货 mǎi huò

Từ hán việt: 【mãi hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "买货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãi hoá). Ý nghĩa là: buôn bán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 买货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 买货 khi là Động từ

buôn bán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买货

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - 附近 fùjìn jiù yǒu 百货公司 bǎihuògōngsī mǎi 东西 dōngxī hěn 便利 biànlì

    - gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện

  • - 百货商店 bǎihuòshāngdiàn mǎi 东西 dōngxī

    - Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.

  • - 大家 dàjiā dōu zài mǎi 年货 niánhuò

    - Mọi người đều đang mua hàng Tết.

  • - 货币 huòbì 可以 kěyǐ mǎi 东西 dōngxī

    - Tiền có thể mua đồ.

  • - 我们 wǒmen 使用 shǐyòng 货币 huòbì 购买 gòumǎi

    - Chúng tôi sử dụng tiền mặt để mua sắm.

  • - yào mǎi 瓷砖 cízhuān de 订货 dìnghuò 已登记 yǐdēngjì 下来 xiàlai le

    - Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.

  • - 硬逼 yìngbī 买下 mǎixià le de 二手货 èrshǒuhuò 电脑 diànnǎo

    - Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì de 产品 chǎnpǐn 比比皆是 bǐbǐjiēshì 不必 bùbì 急于 jíyú 买下 mǎixià 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī ne

    - Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.

  • - běn 星期 xīngqī mǎi 胡萝卜 húluóbo 洋白菜 yángbáicài zuì 合算 hésuàn yīn 货源充足 huòyuánchōngzú 价格低廉 jiàgédīlián

    - Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.

  • - 很少 hěnshǎo mǎi 二手货 èrshǒuhuò

    - Tôi hiếm khi mua đồ cũ.

  • - 这些 zhèxiē shì 假货 jiǎhuò 不能 bùnéng mǎi

    - Những thứ này là hàng giả, không thể mua.

  • - shì zài 旧货 jiùhuò 市场 shìchǎng mǎi de

    - Tại một khu chợ trời.

  • - 喜欢 xǐhuan mǎi 黄货 huánghuò 作为 zuòwéi 礼物 lǐwù

    - Tôi thích mua vàng làm quà.

  • - 咱们 zánmen 应该 yīnggāi 货比三家 huòbǐsānjiā mǎi 最好 zuìhǎo de

    - Chúng ta nên tham khảo giá rồi mua cái tốt nhất.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 买货

Hình ảnh minh họa cho từ 买货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao