Đọc nhanh: 击球手用手套 (kích cầu thủ dụng thủ sáo). Ý nghĩa là: găng bắt bóng cho người chơi bóng chày (phụ kiện cho trò chơi).
Ý nghĩa của 击球手用手套 khi là Danh từ
✪ găng bắt bóng cho người chơi bóng chày (phụ kiện cho trò chơi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击球手用手套
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 这 副 手套 很 趁 我 手
- Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 他用 手当 住 了 球
- Anh ấy dùng tay ngăn quả bóng lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 击球手用手套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 击球手用手套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
套›
手›
球›
用›