Đọc nhanh: 出数儿 (xuất số nhi). Ý nghĩa là: dôi; trội; nở. Ví dụ : - 机米做饭出数儿。 gạo xay máy thổi cơm rất nở.
Ý nghĩa của 出数儿 khi là Danh từ
✪ dôi; trội; nở
产生的数量大
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出数儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 出个 酒令 儿
- chơi trò phạt rượu.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 每年 数以千计 的 儿女
- Hàng ngàn trẻ em bị cưỡng bức
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他 把 儿子 保了 出来
- Ông ấy bảo lãnh con trai ra.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出数儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出数儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
出›
数›