Đọc nhanh: 阵容 (trận dung). Ý nghĩa là: đội hình; đội ngũ, thế trận; trận thế. Ví dụ : - 阵容整齐 thế trận chỉnh tề. - 阵容强大 thế trận hùng mạnh
Ý nghĩa của 阵容 khi là Danh từ
✪ đội hình; đội ngũ
作战队伍的外貌
✪ thế trận; trận thế
队伍所显示的力量,多比喻人力的配备
- 阵容 整齐
- thế trận chỉnh tề
- 阵容强大
- thế trận hùng mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阵容
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 思想 阵地
- mặt trận tư tưởng.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 阵容强大
- thế trận hùng mạnh
- 整饬 阵容
- chỉnh đốn đội hình tác chiến.
- 阵容 整齐
- thế trận chỉnh tề
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阵容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阵容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
阵›