Đọc nhanh: 罚出场 (phạt xuất trường). Ý nghĩa là: Phạt rời sân (truất quyền thi đấu).
Ý nghĩa của 罚出场 khi là Động từ
✪ Phạt rời sân (truất quyền thi đấu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚出场
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 这座 剧场 一天 演出 两场
- Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 她 退出 了 会场
- Cô ấy đã rời khỏi hội trường.
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 这场 演出 改期 到 了 下周
- Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.
- 我 打 出租 去 商场
- Tôi bắt taxi đến trung tâm mại.
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 那场 噩梦 让 我 全身 出汗
- Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.
- 现场直播 将 在 五分钟 后 播出
- Phát sóng trực tiếp sẽ diễn ra sau năm phút nữa.
- 我 才 不会 跟 她们 分 出场费 呢
- Tôi không chia phí xuất hiện của chúng tôi với họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罚出场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罚出场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
场›
罚›