Từ hán việt: 【phù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù). Ý nghĩa là: vịt trời, bơi; lội; bơi lội. Ví dụ : - () vui mừng phấn khởi. - bơi dưới nước

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vịt trời

野鸭

Ví dụ:
  • - 凫趋雀跃 fúqūquèyuè ( 比喻 bǐyù rén 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ )

    - vui mừng phấn khởi

bơi; lội; bơi lội

同''浮''2.

Ví dụ:
  • - 凫水 fúshuǐ

    - bơi dưới nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 凫水 fúshuǐ

    - bơi dưới nước

  • - 凫趋雀跃 fúqūquèyuè ( 比喻 bǐyù rén 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ )

    - vui mừng phấn khởi

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凫

Hình ảnh minh họa cho từ 凫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:ノフ丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYSN (心卜尸弓)
    • Bảng mã:U+51EB
    • Tần suất sử dụng:Thấp