Đọc nhanh: 债务证书 (trái vụ chứng thư). Ý nghĩa là: công cụ nợ.
Ý nghĩa của 债务证书 khi là Danh từ
✪ công cụ nợ
debt instrument
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债务证书
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 老师 给 她 颁发 证书
- Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 结婚证书
- Giấy chứng nhận kết hôn; giấy đăng ký kết hôn.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 我们 保证 提前完成 任务
- Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 领取 证书 需要 身份证明
- Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.
- 请 提供 你 的 身份证明 和 学历证书
- Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 他 攥 着 证书 很 高兴
- Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 这 是 我 的 大学 毕业证书
- Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.
- 我 想 拿到 我 的 学位证书
- Tôi muốn có bằng tốt nghiệp của mình.
- 他 的 学位证书 已经 发放
- Anh ấy đã được cấp bằng học vị.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 她 是 一个 优秀 的 人 , 书柜 里 放慢 了 她 的 荣誉证书
- Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 债务证书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 债务证书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
债›
务›
证›