Đọc nhanh: 凌夷 (lăng di). Ý nghĩa là: suy bại; xuống dốc; suy đồi. Ví dụ : - 风俗凌夷。 phong tục tập quán bị suy đồi.. - 国势凌夷。 vận nước đang đi xuống.
Ý nghĩa của 凌夷 khi là Động từ
✪ suy bại; xuống dốc; suy đồi
衰败; 走下坡路也做陵夷
- 风俗 凌夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌夷
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 壮志凌云
- chí khí ngút trời
- 凌云壮志
- chí lớn cao ngất trời.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 部队 凌晨 开拔 了
- Đội quân đã xuất phát vào lúc rạng sáng.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
- 风俗 凌夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凌夷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌夷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凌›
夷›