凌夷 líng yí

Từ hán việt: 【lăng di】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凌夷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lăng di). Ý nghĩa là: suy bại; xuống dốc; suy đồi. Ví dụ : - 。 phong tục tập quán bị suy đồi.. - 。 vận nước đang đi xuống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凌夷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凌夷 khi là Động từ

suy bại; xuống dốc; suy đồi

衰败; 走下坡路也做陵夷

Ví dụ:
  • - 风俗 fēngsú 凌夷 língyí

    - phong tục tập quán bị suy đồi.

  • - 国势 guóshì 凌夷 língyí

    - vận nước đang đi xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌夷

  • - 凌霄 língxiāo hàn

    - khí thế ngút trời.

  • - 凌晨 língchén de 街道 jiēdào 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.

  • - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • - shì 那颗 nàkē 夏威夷 xiàwēiyí 果仁 guǒrén

    - Đây là hạt macadamia.

  • - 危险 wēixiǎn zhèng 慢慢 mànmàn 凌来 línglái

    - Nguy hiểm đang từ từ đến gần.

  • - 受尽 shòujìn le 欺凌 qīlíng

    - Bị ức hiếp đủ điều

  • - 决不 juébù rèn rén 欺凌 qīlíng

    - Quyết không thể để mặc người làm nhục.

  • - 不要 búyào 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo

    - Không được bắt nạt kẻ yếu.

  • - 此霸 cǐbà 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā

    - Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.

  • - 高耸 gāosǒng 凌云 língyún

    - cao tít trên trời xanh.

  • - 壮志凌云 zhuàngzhìlíngyún

    - chí khí ngút trời

  • - 凌云壮志 língyúnzhuàngzhì

    - chí lớn cao ngất trời.

  • - yào 捐给 juāngěi 夏威夷 xiàwēiyí 警局 jǐngjú 丧亲 sàngqīn 基金会 jījīnhuì de

    - Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.

  • - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • - 雪花 xuěhuā 凌空 língkōng 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.

  • - 部队 bùduì 凌晨 língchén 开拔 kāibá le

    - Đội quân đã xuất phát vào lúc rạng sáng.

  • - 那场 nàchǎng 风暴 fēngbào 房子 fángzi 夷为平地 yíwéipíngdì

    - Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.

  • - 国势 guóshì 凌夷 língyí

    - vận nước đang đi xuống.

  • - 风俗 fēngsú 凌夷 língyí

    - phong tục tập quán bị suy đồi.

  • - 我军 wǒjūn xiàng 敌人 dírén 展开 zhǎnkāi 凌厉 línglì de 攻势 gōngshì

    - Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凌夷

Hình ảnh minh họa cho từ 凌夷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌夷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMGCE (戈一土金水)
    • Bảng mã:U+51CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+5937
    • Tần suất sử dụng:Cao