Đọc nhanh: 凉席 (lương tịch). Ý nghĩa là: chiếu (dùng cho mùa hè). Ví dụ : - 把凉席摊在床上。 trải chiếu ra giường.
Ý nghĩa của 凉席 khi là Danh từ
✪ chiếu (dùng cho mùa hè)
夏天坐卧时铺的席, 多用竹篾、草等编成
- 把 凉席 摊 在 床上
- trải chiếu ra giường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉席
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 把 凉席 摊 在 床上
- trải chiếu ra giường.
- 我家 有 几张 凉席
- Nhà tôi có vài tấm chiếu mát.
- 夏天 用 凉席 很 舒服
- Dùng chiếu mát vào mùa hè rất thoải mái.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凉席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
席›