Đọc nhanh: 准确性 (chuẩn xác tính). Ý nghĩa là: sự chính xác. Ví dụ : - 准确性在计算中很重要。 Tính chính xác rất quan trọng trong số học.
Ý nghĩa của 准确性 khi là Tính từ
✪ sự chính xác
accuracy
- 准确性 在 计算 中 很 重要
- Tính chính xác rất quan trọng trong số học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准确性
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 你 的 报告 翔实 准确
- Báo cáo của bạn chi tiết và chính xác.
- 这台衡 很 准确
- Cái cân này rất chính xác.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 他 描述 得 比较 准确
- Anh ấy miêu tả khá chính xác.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 他 的 解释 非常 准确
- Lời giải thích của anh ấy rất chính xác.
- 请 确保 会议 准时 开始
- Xin hãy đảm bảo cuộc họp bắt đầu đúng giờ.
- 表 走时 准确
- đồng hồ chạy rất chính xác.
- 这个 报告 大体 准确无误
- Báo cáo này đại khái là chính xác.
- 他 的 发音 很 准确
- Anh ấy phát âm rất chính xác.
- 他 画 的 人物 比例 准确
- Nhân vật anh ấy vẽ tỷ lệ chuẩn xác.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
- 准确性 在 计算 中 很 重要
- Tính chính xác rất quan trọng trong số học.
- 请 准确 地 翻译 这 段 文字
- Hãy dịch chính xác đoạn văn này.
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 需要 验证 信息 的 准确性
- Cần xác thực tính chính xác của thông tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准确性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准确性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
性›
确›