Đọc nhanh: 冷数据存储 (lãnh số cứ tồn trừ). Ý nghĩa là: Dữ liệu lạnh (cold data) là dữ liệu hiếm khi được truy cập hoặc không bao giờ được truy cập lại do đó nói được gọi là lạnh..
Ý nghĩa của 冷数据存储 khi là Danh từ
✪ Dữ liệu lạnh (cold data) là dữ liệu hiếm khi được truy cập hoặc không bao giờ được truy cập lại do đó nói được gọi là lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷数据存储
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 我 扫描 数据 以 确保安全
- Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 数据 存在 库里
- Dữ liệu được lưu trữ trong kho.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 她 储存 关键 数据 以防 丢
- Cô ấy lưu trữ dữ liệu quan trọng tránh bị mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷数据存储
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷数据存储 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
冷›
存›
据›
数›