Đọc nhanh: 储备金 (trừ bị kim). Ý nghĩa là: Tiền gửi tiết kiệm.
Ý nghĩa của 储备金 khi là Danh từ
✪ Tiền gửi tiết kiệm
储备金是一种减轻成本和进度风险而在项目计划中设置的一种准备。储备金是为了应付未来回购、赎回资本债务或防止意外损失而建立的基金,包括放款与证券损失准备金和偿债基金等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储备金
- 外汇储备 很 重要
- Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.
- 这些 是 冬天 的 储备
- Đây là đồ dự trữ cho mùa đông.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 请 确保 所有 储备 完好
- Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.
- 储备 足够 的 粮
- Dự trữ đủ lương thực.
- 储备 的 水 已经 不多 了
- Nước dự trữ đã không còn nhiều.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 能源 储备 目前 优足
- Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 羊 的 食 储备 足够 了
- Thức ăn của dê đã dự trữ đủ.
- 我们 需要 更 多 储备
- Chúng ta cần nhiều đồ dự trữ hơn.
- 我们 需要 储备 食物
- Chúng ta cần dự trữ thực phẩm.
- 他们 储备 了 大量 粮食
- Họ đã dự trữ nhiều lương thực.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
- 他 拥有 一定 的 知识 储备
- Anh ta có một vốn kiến thức nhất định.
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
- 他 把 奖金 储存起来 , 打算 旅游
- Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 储备金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 储备金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
备›
金›