储备金 chǔ bèi jīn

Từ hán việt: 【trừ bị kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "储备金" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừ bị kim). Ý nghĩa là: Tiền gửi tiết kiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 储备金 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 储备金 khi là Danh từ

Tiền gửi tiết kiệm

储备金是一种减轻成本和进度风险而在项目计划中设置的一种准备。储备金是为了应付未来回购、赎回资本债务或防止意外损失而建立的基金,包括放款与证券损失准备金和偿债基金等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储备金

  • - 外汇储备 wàihuìchǔbèi hěn 重要 zhòngyào

    - Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.

  • - 这些 zhèxiē shì 冬天 dōngtiān de 储备 chǔbèi

    - Đây là đồ dự trữ cho mùa đông.

  • - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • - qǐng 确保 quèbǎo 所有 suǒyǒu 储备 chǔbèi 完好 wánhǎo

    - Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.

  • - 储备 chǔbèi 足够 zúgòu de liáng

    - Dự trữ đủ lương thực.

  • - 储备 chǔbèi de shuǐ 已经 yǐjīng 不多 bùduō le

    - Nước dự trữ đã không còn nhiều.

  • - 我们 wǒmen 储备 chǔbèi le 足够 zúgòu de 药品 yàopǐn

    - Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.

  • - 节约 jiéyuē 储蓄 chǔxù 以备 yǐbèi 急用 jíyòng

    - tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.

  • - 能源 néngyuán 储备 chǔbèi 目前 mùqián 优足 yōuzú

    - Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.

  • - zài 银行 yínháng 储存 chǔcún le 一笔 yībǐ 资金 zījīn

    - Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.

  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 凡事 fánshì 不能 bùnéng 求全责备 qiúquánzébèi

    - Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

  • - 他们 tāmen 储备 chǔbèi le 很多 hěnduō shuǐ

    - Họ đã dự trữ nhiều nước.

  • - yáng de shí 储备 chǔbèi 足够 zúgòu le

    - Thức ăn của dê đã dự trữ đủ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 储备 chǔbèi

    - Chúng ta cần nhiều đồ dự trữ hơn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 储备 chǔbèi 食物 shíwù

    - Chúng ta cần dự trữ thực phẩm.

  • - 他们 tāmen 储备 chǔbèi le 大量 dàliàng 粮食 liángshí

    - Họ đã dự trữ nhiều lương thực.

  • - 公司 gōngsī 储存 chǔcún 大量 dàliàng 应急 yìngjí 资金 zījīn

    - Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.

  • - 拥有 yōngyǒu 一定 yídìng de 知识 zhīshí 储备 chǔbèi

    - Anh ta có một vốn kiến ​​thức nhất định.

  • - 活动 huódòng 设备 shèbèi 易于 yìyú 运输 yùnshū 存储 cúnchǔ

    - Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.

  • - 奖金 jiǎngjīn 储存起来 chǔcúnqǐlai 打算 dǎsuàn 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 储备金

Hình ảnh minh họa cho từ 储备金

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 储备金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú , Chǔ
    • Âm hán việt: Trừ , Trữ
    • Nét bút:ノ丨丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIVA (人戈女日)
    • Bảng mã:U+50A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao