Đọc nhanh: 冬季作物 (đông quý tá vật). Ý nghĩa là: cây trồng vụ đông.
Ý nghĩa của 冬季作物 khi là Danh từ
✪ cây trồng vụ đông
一种冬李播种生长而春季成熟的作物(如燕麦)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬季作物
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 救荒作物
- các loại cây lương thực cứu đói.
- 隆冬 季节
- tiết đông rét đậm.
- 冬季 攻势
- thế tiến công mùa đông.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 几种 作物 倒换 着 种
- luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.
- 越冬作物
- hoa màu vụ đông; cây trồng vụ đông
- 隆冬 季候
- tiết đông; rét đậm (thời kỳ rét nhất trong mùa đông).
- 动物 必须 越冬
- Động vật phải trải qua mùa đông.
- 某些 春播作物 进行 冬播 可以 使 种子 复壮
- một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.
- 旱季 对 农作物 影响 很大
- Mùa khô ảnh hưởng lớn đến cây trồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冬季作物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冬季作物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
冬›
季›
物›