越冬作物 yuèdōng zuòwù

Từ hán việt: 【việt đông tá vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "越冬作物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (việt đông tá vật). Ý nghĩa là: hoa màu vụ đông; cây trồng vụ đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 越冬作物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 越冬作物 khi là Danh từ

hoa màu vụ đông; cây trồng vụ đông

秋季播种,幼苗经过冬季,到第二年春季或夏季收割的农作物,如冬小麦也叫过冬作物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越冬作物

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 农田 nóngtián 作物 zuòwù 滋长 zīzhǎng hěn hǎo

    - Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.

  • - 翻越 fānyuè 障碍物 zhàngàiwù

    - vượt qua chướng ngại vật

  • - 腾越 téngyuè 障碍物 zhàngàiwù

    - nhảy qua chướng ngại vật

  • - 防止 fángzhǐ 害虫 hàichóng 侵害 qīnhài 农作物 nóngzuòwù

    - phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 救荒作物 jiùhuāngzuòwù

    - các loại cây lương thực cứu đói.

  • - 大田作物 dàtiánzuòwù

    - ruộng cây trồng.

  • - 网络 wǎngluò 购物 gòuwù 越来越 yuèláiyuè 普遍 pǔbiàn

    - Mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.

  • - 鼓声 gǔshēng 冬冬 dōngdōng 作响 zuòxiǎng

    - Tiếng trống vang lên tùng tùng.

  • - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • - 几种 jǐzhǒng 作物 zuòwù 倒换 dǎohuàn zhe zhǒng

    - luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.

  • - 越冬作物 yuèdōngzuòwù

    - hoa màu vụ đông; cây trồng vụ đông

  • - 动物 dòngwù 必须 bìxū 越冬 yuèdōng

    - Động vật phải trải qua mùa đông.

  • - 高产 gāochǎn 作物 zuòwù

    - cây trồng sản lượng cao

  • - 霜降 shuāngjiàng 危及 wēijí xīn 作物 zuòwù de 存活 cúnhuó

    - Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.

  • - 采取 cǎiqǔ 防寒 fánghán 措施 cuòshī 确保 quèbǎo 苗木 miáomù 安全 ānquán 越冬 yuèdōng

    - áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.

  • - 某些 mǒuxiē 春播作物 chūnbōzuòwù 进行 jìnxíng 冬播 dōngbō 可以 kěyǐ 使 shǐ 种子 zhǒngzi 复壮 fùzhuàng

    - một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 越冬作物

Hình ảnh minh họa cho từ 越冬作物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越冬作物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao