Đọc nhanh: 晚秋作物 (vãn thu tá vật). Ý nghĩa là: cây trồng vụ cuối thu; cây trồng vụ thu muộn.
Ý nghĩa của 晚秋作物 khi là Danh từ
✪ cây trồng vụ cuối thu; cây trồng vụ thu muộn
在小麦、油菜等收获后复种的农作物,如玉米、甘薯、马铃薯、豆类在许多地方当做晚秋作物栽培有的地区叫晚田
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚秋作物
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 救荒作物
- các loại cây lương thực cứu đói.
- 她 在 工厂 做 晚班 工作
- Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.
- 她 白天 工作 , 晚上 休息
- Cô ấy ban ngày làm việc ban đêm nghỉ ngơi.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 大田作物
- ruộng cây trồng.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 几种 作物 倒换 着 种
- luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.
- 越冬作物
- hoa màu vụ đông; cây trồng vụ đông
- 晚秋 的 夜晚 很 寂静
- Đêm vào cuối thu rất vắng lặng.
- 高产 作物
- cây trồng sản lượng cao
- 霜降 危及 新 作物 的 存活
- Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.
- 除虫 可以 保护 农作物
- Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.
- 拿 实物 作 抵偿
- lấy vật thật để bồi thường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晚秋作物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晚秋作物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
晚›
物›
秋›