Đọc nhanh: 农业合作化 (nông nghiệp hợp tá hoá). Ý nghĩa là: hợp tác hoá nông nghiệp.
Ý nghĩa của 农业合作化 khi là Danh từ
✪ hợp tác hoá nông nghiệp
用合作社的组织形式,把个体的、分散的农业经济改变成比较大规模的、集体的社会主义农业经济也叫农业集体化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农业合作化
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 气候 的 变化 影响 农业
- Sự thay đổi khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 农业 机械化
- cơ giới hoá công nghiệp.
- 积肥 是 农业 生产 中 的 经常 工作
- ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.
- 合作 促进 了 文化 的 交流
- Hợp tác thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.
- 文化交流 促进 国际 合作
- Giao lưu văn hóa thúc đẩy hợp tác quốc tế.
- 关于 农业 合作化 问题
- Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.
- 商业 合作 带来 了 双赢
- Hợp tác thương mại mang lại lợi ích cho cả hai bên.
- 需要 强化 团队 合作
- Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农业合作化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农业合作化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
农›
化›
合›