Đọc nhanh: 军葬礼 (quân táng lễ). Ý nghĩa là: Lễ an táng theo nghi lễ quân đội.
Ý nghĩa của 军葬礼 khi là Danh từ
✪ Lễ an táng theo nghi lễ quân đội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军葬礼
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 挽歌 在 葬礼 上 响起
- Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 他 负责 主持 葬礼
- Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.
- 她 的 葬礼 在 家乡 举行
- Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.
- 我们 在 葬礼 上 向 他 告别
- Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.
- 葬礼 的 气氛 很 庄重
- Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他 参加 了 爷爷 的 葬礼
- Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军葬礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军葬礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
礼›
葬›