军葬礼 jūn zànglǐ

Từ hán việt: 【quân táng lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "军葬礼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân táng lễ). Ý nghĩa là: Lễ an táng theo nghi lễ quân đội.

Từ vựng: Chủ Đề Tang Lễ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 军葬礼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 军葬礼 khi là Danh từ

Lễ an táng theo nghi lễ quân đội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军葬礼

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • - 烧香 shāoxiāng 礼佛 lǐfó

    - đốt hương lễ Phật.

  • - 挽歌 wǎngē zài 葬礼 zànglǐ shàng 响起 xiǎngqǐ

    - Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.

  • - 葬礼 zànglǐ de 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Quy mô của tang lễ rất lớn.

  • - 负责 fùzé 主持 zhǔchí 葬礼 zànglǐ

    - Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.

  • - de 葬礼 zànglǐ zài 家乡 jiāxiāng 举行 jǔxíng

    - Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.

  • - 我们 wǒmen zài 葬礼 zànglǐ shàng xiàng 告别 gàobié

    - Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.

  • - 葬礼 zànglǐ de 气氛 qìfēn hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.

  • - duì 葬礼 zànglǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.

  • - 葬礼 zànglǐ jiāng zài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • - 参加 cānjiā le 爷爷 yéye de 葬礼 zànglǐ

    - Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.

  • - 他们 tāmen 不得不 bùdébù 参加 cānjiā 一次 yīcì 葬礼 zànglǐ

    - Họ phải tham gia tang lễ.

  • - 每个 měigè 葬礼 zànglǐ hòu dōu shì chī 柠檬 níngméng 鸡球 jīqiú 或者 huòzhě 鱼肉 yúròu

    - Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.

  • - jūn 人们 rénmen xiàng 国旗 guóqí 敬礼 jìnglǐ

    - Các quân nhân chào cờ.

  • - zài 举行 jǔxíng 葬礼 zànglǐ 以前 yǐqián 尸体 shītǐ bèi 放在 fàngzài 棺材 guāncai

    - Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.

  • - zài 葬礼 zànglǐ shàng 发笑 fāxiào huò 开玩笑 kāiwánxiào shì 失礼 shīlǐ de 行为 xíngwéi

    - Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.

  • - 凶手 xiōngshǒu 向来 xiànglái 为了 wèile 甩掉 shuǎidiào 警察 jǐngchá ér 出席 chūxí 葬礼 zànglǐ

    - Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 军葬礼

Hình ảnh minh họa cho từ 军葬礼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军葬礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zàng
    • Âm hán việt: Táng
    • Nét bút:一丨丨一ノフ丶ノフ一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMPT (廿一心廿)
    • Bảng mã:U+846C
    • Tần suất sử dụng:Cao