军士 jūnshì

Từ hán việt: 【quân sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "军士" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân sĩ). Ý nghĩa là: quân sĩ; quân lính; hạ sĩ quan. Ví dụ : - . Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 军士 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 军士 khi là Danh từ

quân sĩ; quân lính; hạ sĩ quan

高于兵,低于尉官的军人

Ví dụ:
  • - 军士长 jūnshìzhǎng 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng 靠拢 kàolǒng

    - Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军士

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 我军 wǒjūn 战士 zhànshì 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi 战斗 zhàndòu

    - Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.

  • - 军士长 jūnshìzhǎng 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng 靠拢 kàolǒng

    - Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.

  • - 长征 chángzhēng zhōng 我们 wǒmen de 红军 hóngjūn 战士 zhànshì 成功 chénggōng 涉过 shèguò le 沼泽地 zhǎozédì

    - Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.

  • - 当做 dàngzuò 一把 yībǎ 瑞士军刀 ruìshìjūndāo ba

    - Hãy coi anh ta như một con dao của quân đội Thụy Sĩ.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 战士 zhànshì

    - chiến sĩ giải phóng quân.

  • - 战士 zhànshì men 勇破 yǒngpò 敌军 díjūn 堡垒 bǎolěi

    - Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.

  • - 爷爷 yéye shì 久经沙场 jiǔjīngshāchǎng de 老红军 lǎohóngjūn 战士 zhànshì

    - Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi

  • - xīn 战士 zhànshì 领章 lǐngzhāng 缝缀 féngzhuì zài 军装 jūnzhuāng de 领子 lǐngzi shàng

    - chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 战士 zhànshì 常年 chángnián 守卫 shǒuwèi zài 祖国 zǔguó de 海防 hǎifáng 前哨 qiánshào

    - các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.

  • - 将军 jiāngjūn hào 士兵 shìbīng 撤退 chètuì

    - Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.

  • - 将军 jiāngjūn duì 士卒 shìzú men 非常 fēicháng 关心 guānxīn

    - Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.

  • - 将士用命 jiàngshìyòngmìng ( 军官 jūnguān 土兵 tǔbīng dōu 服从命令 fúcóngmìnglìng )

    - tướng sĩ đều theo lệnh.

  • - 士兵 shìbīng 绕山 ràoshān 突袭 tūxí 敌军 díjūn

    - Binh sĩ đi lách qua núi đột kích quân địch.

  • - 敌军 díjūn 士气涣散 shìqìhuànsàn 一触即溃 yīchùjíkuì

    - tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay

  • - 士兵 shìbīng men 接触 jiēchù dào 敌军 díjūn

    - Những người lính đã chạm trán quân địch.

  • - 士兵 shìbīng 获住 huòzhù le 军官 jūnguān

    - Binh lính bắt được sĩ quan địch.

  • - 士兵 shìbīng 勇敢 yǒnggǎn 敌军 díjūn 压境 yājìng

    - Binh lính dũng cảm chống lại quân địch xâm phạm.

  • - 古代 gǔdài de 军事 jūnshì 博士 bóshì 备受 bèishòu 推崇 tuīchóng

    - Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.

  • - 看着 kànzhe xiàng 打开 dǎkāi de 瑞士军刀 ruìshìjūndāo

    - Nó trông giống như một con dao mở của Quân đội Thụy Sĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 军士

Hình ảnh minh họa cho từ 军士

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao