Đọc nhanh: 写真 (tả chân). Ý nghĩa là: vẽ chân dung, chân dung (vẽ), tả thực; tả chân.
Ý nghĩa của 写真 khi là Động từ
✪ vẽ chân dung
画人像
✪ chân dung (vẽ)
画的人像
✪ tả thực; tả chân
对事物的如实描绘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写真
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 传写 失真
- tam sao thất bổn.
- 这个 故事 写 的 是 真人真事 , 不是 杜撰 的
- câu chuyện này viết về người thật việc thật, không hư cấu.
- 写 的 很 认真
- Viết rất nghiêm túc.
- 侄 在 认真 写 作业
- Cháu đang chăm chỉ làm bài tập.
- 她 写 得 不 真诚
- Cô ấy viết không chân thành.
- 他 写 的 对联 真 好看
- Câu đối anh ấy viết thật đẹp.
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
- 这 几个 大字 写得 真帅
- mấy chữ lớn này viết thật đẹp.
- 她 的 字 写 得 真帅
- Chữ viết của cô ấy thật đẹp.
- 学生 低头 认真 写 作业
- Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 写真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
真›