Đọc nhanh: 冒牌货 (mạo bài hoá). Ý nghĩa là: hàng hóa giả, giả mạo, sự bắt chước. Ví dụ : - 这张的确是冒牌货 Đây là một sự giả mạo.
Ý nghĩa của 冒牌货 khi là Danh từ
✪ hàng hóa giả
fake goods
✪ giả mạo
forgery
- 这张 的确 是 冒牌货
- Đây là một sự giả mạo.
✪ sự bắt chước
imitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒牌货
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 杂牌货
- hàng không chính hiệu
- 正牌 货
- hàng hợp quy cách; hàng nhãn hiệu có uy tín.
- 冒牌货
- hàng hoá giả; hàng nháy.
- 挂牌 售货
- bảng tên của người bán hàng.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 这张 的确 是 冒牌货
- Đây là một sự giả mạo.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒牌货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒牌货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›
牌›
货›