Đọc nhanh: 再改 (tái cải). Ý nghĩa là: để cải cách, đổi mới.
Ý nghĩa của 再改 khi là Động từ
✪ để cải cách
to reform
✪ đổi mới
to renew
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再改
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 这份 草稿 需要 再 修改
- Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.
- 你 再 辛苦 一下 , 把 这里 改一改
- Bạn vất vả thêm 1 chút, sửa lại chỗ này nhé.
- 你 不妨 试试 再 改进
- Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 她 再三 要求 改期
- Cô ấy nhiều lần yêu cầu dời ngày.
- 这件 事 改天 再谈
- Chuyện này để hôm khác nói tiếp.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 改天 咱们 再 尽兴 地谈 吧
- hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
- 公司 一再 修改 计划
- Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.
- 我 的 简历 还 需要 再 修改
- CV của tôi vẫn cần phải sửa lại.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再改
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
改›