Đọc nhanh: 再造业 (tái tạo nghiệp). Ý nghĩa là: ngành công nghiệp tái chế.
Ý nghĩa của 再造业 khi là Từ điển
✪ ngành công nghiệp tái chế
recycling industry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再造业
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 企业 致力 造 专业 才
- Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.
- 恩同再造
- ơn này khác nào ơn tái tạo.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 他 再 这样 下去 毕 不了 业
- Cậu ấy cứ lơ là như vậy thì đừng hòng tốt nghiệp.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 明天 做完作业 再 出去
- Ngày mai làm xong bài tập sẽ đi ra ngoài.
- 她 的 创造 改变 了 行业
- Thành tựu của cô ấy đã thay đổi ngành công nghiệp.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 他 先 完成 作业 再 玩游戏
- Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.
- 商业街 的 房子 , 建造 得 颇具 特色
- Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.
- 他们 要造 专业 人员
- Họ muốn bồi dưỡng nhân viên chuyên nghiệp.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再造业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再造业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
再›
造›