Đọc nhanh: 再好 (tái hảo). Ý nghĩa là: thậm chí còn tốt hơn. Ví dụ : - 天气是再好不过了。 Thời tiết đẹp quá
Ý nghĩa của 再好 khi là Danh từ
✪ thậm chí còn tốt hơn
even better
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再好
- 再好不过 了
- Tôi không thể tốt hơn.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 再会 , 祝你好运 !
- Tạm biệt, chúc bạn may mắn!
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 好 了 , 不要 再说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
- 想 好 了 再 回答 , 别 瞎蒙
- Nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau
- 大家 再 好好儿 想一想
- mọi người hãy cố gắng nghĩ nữa đi.
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 想 好 了 再 下笔
- nghĩ kỹ rồi hãy đặt bút.
- 好 了 , 不要 再 说话 了
- Thôi được rồi, đừng nói chuyện nữa.
- 既然 他 什么 都 不 说 我们 也 不好意思 再 问 了
- Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 你 再 好好 想一想
- Cậu hãy cố gắng nghĩ lại xem.
- 再 好吃 的 吃 多 了 也 倒胃口
- món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
好›