Đọc nhanh: 决议案 (quyết nghị án). Ý nghĩa là: giải quyết (của một cuộc họp).
Ý nghĩa của 决议案 khi là Danh từ
✪ giải quyết (của một cuộc họp)
resolution (of a meeting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决议案
- 提案 被 否决 了
- đề án bị bác bỏ.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 这个 案件 已经 解决 了
- Vụ án này đã được giải quyết.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 他 认真 地 思索 着 解决方案
- Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.
- 总统 否决 了 削减 税收 的 议案
- Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.
- 通过 决议
- thông qua nghị quyết.
- 遵从 决议
- tuân theo quyết định.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 参议院 决议 如下 ..
- Quyết định của Thượng viện như sau...
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 经过 研讨 , 我们 决定 了 方案
- Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.
- 她 的 解决方案 很 巧妙
- Giải pháp của cô ấy thật khéo léo.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 他 决定 参加 明天 的 会议
- Anh quyết định tham gia cuộc họp ngày mai.
- 决议案 获 一致 通过
- Nghị quyết được thông qua một cách nhất trí.
- 这一 提案 动议 决议 以 340 票 对 210 票 获得 通过
- Đề xuất này đã được thông qua với tỷ số 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决议案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决议案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
案›
议›