决议案 juéyì àn

Từ hán việt: 【quyết nghị án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "决议案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết nghị án). Ý nghĩa là: giải quyết (của một cuộc họp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 决议案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 决议案 khi là Danh từ

giải quyết (của một cuộc họp)

resolution (of a meeting)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决议案

  • - 提案 tíàn bèi 否决 fǒujué le

    - đề án bị bác bỏ.

  • - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài 方案 fāngàn

    - Mọi người đan bàn bạc phương án.

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 已经 yǐjīng 解决 jiějué le

    - Vụ án này đã được giải quyết.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 对应 duìyìng de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.

  • - 认真 rènzhēn 思索 sīsuǒ zhe 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.

  • - 总统 zǒngtǒng 否决 fǒujué le 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu de 议案 yìàn

    - Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.

  • - 通过 tōngguò 决议 juéyì

    - thông qua nghị quyết.

  • - 遵从 zūncóng 决议 juéyì

    - tuân theo quyết định.

  • - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • - zhè shì 建议案 jiànyìàn de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo 外观 wàiguān 家居 jiājū 清洁剂 qīngjiéjì 清洗 qīngxǐ

    - Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng duì 议案 yìàn 提出 tíchū 几项 jǐxiàng 修正 xiūzhèng

    - Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.

  • - 参议院 cānyìyuàn 决议 juéyì 如下 rúxià ..

    - Quyết định của Thượng viện như sau...

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 采用 cǎiyòng xīn de 方案 fāngàn

    - Họ quyết định áp dụng phương án mới.

  • - 经过 jīngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 决定 juédìng le 方案 fāngàn

    - Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.

  • - de 解决方案 jiějuéfāngàn hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Giải pháp của cô ấy thật khéo léo.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 解散 jiěsàn 会议 huìyì

    - Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.

  • - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • - 决定 juédìng 参加 cānjiā 明天 míngtiān de 会议 huìyì

    - Anh quyết định tham gia cuộc họp ngày mai.

  • - 决议案 juéyìàn huò 一致 yízhì 通过 tōngguò

    - Nghị quyết được thông qua một cách nhất trí.

  • - 这一 zhèyī 提案 tíàn 动议 dòngyì 决议 juéyì 340 piào duì 210 piào 获得 huòdé 通过 tōngguò

    - Đề xuất này đã được thông qua với tỷ số 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 决议案

Hình ảnh minh họa cho từ 决议案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决议案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao