Đọc nhanh: 解析几何学 (giải tích kỉ hà học). Ý nghĩa là: hình học giải tích, hình học tọa độ.
Ý nghĩa của 解析几何学 khi là Danh từ
✪ hình học giải tích
analytic geometry
✪ hình học tọa độ
coordinate geometry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解析几何学
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
- 轻按 几下 即可 解锁
- Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.
- 我们 学习 如何 使用 圭表
- Chúng tôi học cách sử dụng cột đo bóng nắng.
- 他 学习 了 如何 吹喇叭
- Anh ấy học cách thổi kèn đồng.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 价值 几何
- giá bao nhiêu?
- 他 正在 学习 如何 瓦瓦
- Anh ấy đang học cách lợp ngói.
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 我 在 学习 如何 扎针
- Tôi đang học cách châm cứu.
- 他 何尝 不想 解决问题 ?
- Anh ấy không phải là không muốn giải quyết vấn đề sao?
- 她 正在 学习 如何 驾驶
- Cô ấy đang học cách lái xe.
- 这 学说 很难 解释
- Học thuyết này rất khó giải thích.
- 解析 几何
- hình học giải tích
- 《 平面几何 题解 》
- "giải đề hình học phẳng"
- 点 在 几何学 中 很 重要
- Điểm rất quan trọng trong hình học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解析几何学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解析几何学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
几›
学›
析›
解›