Đọc nhanh: 几何学 (kỉ hà học). Ý nghĩa là: hình học.
Ý nghĩa của 几何学 khi là Danh từ
✪ hình học
研究空间图形的形状、大小和位置的相互关系的科学简称几何
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几何学
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
- 她 在 学习 如何 陶冶
- Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.
- 我们 学习 如何 使用 圭表
- Chúng tôi học cách sử dụng cột đo bóng nắng.
- 他 学习 了 如何 吹喇叭
- Anh ấy học cách thổi kèn đồng.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 价值 几何
- giá bao nhiêu?
- 她 学会 了 如何 套 螺纹
- Cô ấy đã học cách cắt ren.
- 他 正在 学习 如何 瓦瓦
- Anh ấy đang học cách lợp ngói.
- 我 在 学习 如何 扎针
- Tôi đang học cách châm cứu.
- 你 如何 学习 中文 ?
- Bạn học tiếng Trung như thế nào?
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 这 本书 介绍 立体几何 体
- Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 她 是 好几个 文学 杂志 的 编辑
- Cô ấy là biên tập viên của một số tạp chí văn học.
- 他 学习 一何速 也
- Cậu ấy học sao mà nhanh vậy.
- 解析 几何
- hình học giải tích
- 点 在 几何学 中 很 重要
- Điểm rất quan trọng trong hình học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 几何学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几何学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
几›
学›