Đọc nhanh: 氧割 (dưỡng cát). Ý nghĩa là: cắt gió đá (dùng ngọn lửa của que hàn để cắt kim loại).
Ý nghĩa của 氧割 khi là Động từ
✪ cắt gió đá (dùng ngọn lửa của que hàn để cắt kim loại)
用氧炔吹管的火焰来切割金属制品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧割
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 割断 绳索
- cắt đứt dây thừng
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 她 把 蛋糕 割开 分享
- Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.
- 割除 肿瘤
- cắt bỏ khối u.
- 摄取 氧气
- Hấp thu ô-xy.
- 群雄割据
- các cứ thi nhau xưng hùng xưng bá; các thế lực cắt chiếm địa bàn.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 爸爸 在 割 绳子
- Bố đang cắt dây thừng.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 割舍 旧情
- cắt đứt mối tình cũ
- 工人 割 钢材
- Công nhân cắt thép.
- 封建割据
- phong kiến cát cứ
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 氧割
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氧割 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm割›
氧›