Đọc nhanh: 兵役 (binh dịch). Ý nghĩa là: nghĩa vụ quân sự; quân dịch; binh dịch; chế độ tòng quân. Ví dụ : - 服兵役。 làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch. - 兵役法。 luật nghĩa vụ quân sự
Ý nghĩa của 兵役 khi là Danh từ
✪ nghĩa vụ quân sự; quân dịch; binh dịch; chế độ tòng quân
指当兵的义务
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵役
- 子弟兵
- đội quân con em
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 戢 兵
- thu quân.
- 陈兵
- Bày binh.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 溃兵
- bại binh.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 工农兵
- công nông binh
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 他服 完 兵役 回来 了
- Anh ấy trở về sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵役
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
役›