Đọc nhanh: 兵工厂 (binh công xưởng). Ý nghĩa là: công binh xưởng; nhà máy quân giới; xưởng chế tạo vũ khí, binh công xưởng; binh xưởng.
Ý nghĩa của 兵工厂 khi là Danh từ
✪ công binh xưởng; nhà máy quân giới; xưởng chế tạo vũ khí
制造武器装备的工厂
✪ binh công xưởng; binh xưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵工厂
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 工农兵
- công nông binh
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 她 在 工厂 里 打工
- Cô ấy làm thêm trong nhà máy.
- 当初 他 在 工厂 工作
- Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.
- 化工厂
- nhà máy hoá chất.
- 她 在 工厂 做 晚班 工作
- Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵工厂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵工厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
厂›
工›