Đọc nhanh: 兵火 (binh hoả). Ý nghĩa là: binh lửa; binh lửa chiến tranh; chiến tranh; binh hoả.
Ý nghĩa của 兵火 khi là Danh từ
✪ binh lửa; binh lửa chiến tranh; chiến tranh; binh hoả
指战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵火
- 子弟兵
- đội quân con em
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
火›